12/09/2016
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng
Gross output of cultivation at current prices by crop group
|
|
Tổng số
Total
|
Chia ra – Of which
|
|
Cây hàng năm – Annual crops
|
Cây lâu năm – Perennial crops
|
|
Tổng số
Total
|
Trong đó - Of which
|
Tổng số
Total
|
Trong đó - Of which
|
|
Lương thực có hạt Cereal crop
|
Rau, đậu, hoa, cây cảnh vegetable, bean and flowers
|
Cây CN hàng năm * Annual industrial crop
|
Cây ăn quảFruit crop
|
Cây CN lâu năm ** Perennial Industrial crops
|
|
|
|
|
Triệu đồng - Mill. Dongs
|
|
|
2010
|
10 866 348
|
9 094 716
|
5 140 707
|
1 389 817
|
1 595 451
|
1 771 632
|
943 517
|
395 515
|
|
2011
|
14 555 451
|
12 479 381
|
6 911 097
|
1 862 857
|
2 208 714
|
2 076 070
|
1 121 695
|
661 820
|
|
2012
|
14 125 617
|
12 078 439
|
6 632 128
|
1 905 034
|
2 293 217
|
2 047 178
|
1 196 295
|
715 330
|
|
2013
|
14 680 645
|
12 444 964
|
6 452 042
|
2 182 292
|
2 296 821
|
2 235 681
|
1 289 299
|
809 590
|
|
2014
|
16 220 989
|
13 316 852
|
7 177 540
|
2 493 681
|
2 428 108
|
2 904 137
|
1 503 988
|
1 287 658
|
|
Sơ bộ 2015-Prel 2015
|
16 317 104
|
13 408 946
|
6 937 820
|
2 747 331
|
1 970 102
|
2 908 158
|
1 792 356
|
996 136
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu(Tổng số = 100)-%Structure (%)
|
|
|
|
|
2010
|
100,00
|
83,70
|
47,31
|
12,79
|
14,68
|
16,30
|
8,68
|
3,64
|
|
|
2011
|
100,00
|
85,74
|
47,48
|
12,80
|
15,17
|
14,26
|
7,71
|
4,55
|
|
|
2012
|
100,00
|
85,51
|
46,95
|
13,49
|
16,23
|
14,49
|
8,47
|
5,06
|
|
|
2013
|
100,00
|
84,77
|
43,95
|
14,87
|
15,65
|
15,23
|
8,78
|
5,51
|
|
|
2014
|
100,00
|
82,10
|
53,90
|
18,73
|
18,23
|
17,90
|
9,27
|
7,94
|
|
|
Sơ bộ 2015-Prel 2015
|
100,00
|
82,18
|
42,52
|
16,84
|
12,07
|
17,82
|
10,98
|
6,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)Cây CN hàng năm: Gồm cây mía; Cây thuốc lá, thuốc lào; Cây lấy sợi: Bông; đay, cói
|
Cây có hạt chứa dầu: Đỗ tương, lạc, vừng ….
|
|
|
(**)Cây CN lâu năm: Gồm Cây lấy quả chứa dầu: Dừa...; Cây điều; Cây hồ tiêu; Cây cao su;
Cây cà phê; Chè
|
Nguồn: Niêm giám thống kê 2015