TT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Loại hình dịch vụ
|
Cơ bản
|
Thiết yếu
|
I
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt
|
|
|
1
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chất lượng giống cây trồng nông lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
2
|
Xây dựng mô hình ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong nông, lâm nghiệp
|
X
|
|
3
|
Thu thập, bảo tồn lưu giữ nguồn gen giống cây trồng; phục tráng giống cây trồng bản địa quý hiếm
|
X
|
|
4
|
Điều tra, đánh giá lĩnh vực trồng trọt
|
X
|
|
II
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực chăn nuôi
|
|
|
1
|
Công tác phối giống (thụ tinh nhân tạo) bằng tinh bò, trâu, lợn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
X
|
|
2
|
Điều tra, đánh giá lĩnh vực chăn nuôi
|
X
|
|
3
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi
|
X
|
|
4
|
Đánh giá, giám sát chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường chăn nuôi
|
X
|
|
5
|
Bảo tồn, nuôi giữ giống gốc, khai thác quỹ gen con giống đặc sản, quý hiếm
|
X
|
|
III
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
X
|
|
2
|
Phân tích nguy cơ dịch hại đối với thực vật, sản phẩm thực vật nhập khẩu
|
X
|
|
3
|
Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
X
|
|
4
|
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất
|
X
|
|
IV
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực thú y
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá lĩnh vực thú y
|
X
|
|
V
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
Lưu giữ, bảo tồn quỹ gen, tái tạo giống gốc, phát triển và chọn lọc giống thủy sản thuần chủng, giống có giá trị kinh tế cao
|
X
|
|
2
|
Lai tạo, khảo nghiệm và ứng dụng các tiến bộ khoa học và công nghệ về sản xuất giống, nuôi trồng, phòng trừ dịch bệnh, môi sinh, môi trường thủy sản.
|
X
|
|
3
|
Thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
|
X
|
4
|
Điều tra, đánh giá lĩnh vực thủy sản
|
X
|
|
VI
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Bảo vệ và phát triển rừng
|
|
X
|
2
|
Bảo tồn, phục hồi sinh thái tài nguyên rừng và cứu hộ động vật hoang dã
|
|
X
|
3
|
Giám sát đa dạng sinh học trong Khu bảo tồn
|
|
X
|
4
|
Điều tra, đánh giá thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
X
|
5
|
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
X
|
6
|
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp
|
X
|
|
VII
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
1
|
Hoạt động điều tra bộ chỉ số về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
|
X
|
|
2
|
Điều tra, đánh giá lĩnh vực thủy lợi
|
X
|
|
VIII
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
|
|
1
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
X
|
|
2
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
X
|
|
3
|
Điều tra, đánh giá thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
X
|
|
4
|
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai
|
X
|
|
IX
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng
|
|
|
1
|
Điều tra, đánh giá lĩnh vực quản lý chất lượng
|
X
|
|
X
|
Nhóm dịch vụ sự nghiệp khác
|
|
|
1
|
Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp
|
X
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì, phát triển Cổng thông tin điện tử ngành
|
X
|
|
3
|
Truyền thông của ngành
|
X
|
|
4
|
Hoạt động khuyến nông: thông tin, tuyên truyền, tập huấn, đào tạo, dự án
|
X
|
|
5
|
Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản
|
X
|
|
6
|
Điều tra, đánh giá các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến
|
X
|
|